Hiệu Ứng Thức Tỉnh

Hít Đất 100 Lần

Nhận 15% Giảm Sát Thương. Với mỗi 3 lượt đổi dùng vàng, nhận vĩnh viễn 1.0% Khuếch Đại Sát Thương. (Hiện tại: (?)scaleDA)

Chủ Công Vũ Trụ

Sát thương mà tướng này gây ra sẽ đóng góp thêm 75% vào việc phóng tên lửa của tàu của tướng Chiến Hạm.

Thích Ứng Vô Hạn

Khi chịu sát thương, nhận thêm 1 Giáp hoặc 6 Kháng Phép dựa trên loại sát thương, tối đa 55 tổng chống chịu.

Chơi Khô Máu

CHƠI KHÔ MÁU khi bắt đầu giao tranh, nhận 20% Giảm Sát thương và 50% Sức Mạnh Công Kích. Máu không còn giảm khi CHƠI KHÔ MÁU.

Tuyệt Diệt

Nhận 12% Khuếch Đại Sát Thương, tăng thành 28% Khuếch Đại Sát Thương sau khi tham gia hạ gục lần đầu mỗi giao tranh.

K.O. Điệu Nghệ

Mỗi đòn đánh thứ tư gây thêm 40% sát thương. Sát thương kết liễu vượt trội sẽ được chuyển sang kẻ địch gần nhất.

I am Atomic

Tích trữ 10% Máu tối đa khi bắt đầu giao tranh và tích thêm 2% mỗi giây. Khi hy sinh, gây sát thương phép tương đương lượng Máu đã tích trữ trong một vùng rộng.

Công Kích Đỉnh Điểm

Nhận 12% Sức Mạnh Công Kích, và vĩnh viễn nhận thêm 1.0% mỗi 2 lần tham gia hạ gục. (Hiện tại: (?)*100% scaleAD)

Chuyên Gia Công Kích

Nhận 5% Sức Mạnh Công Kích. Nhận thêm 30% từ tất cả các nguồn Sức Mạnh Công Kích khác.

Phòng Thủ Tuyệt Hảo

Mỗi khi ban hoặc nhận lá chắn, bổ sung 150% giá trị của lá chắn đó thành sát thương vật lý cộng thêm trên đòn đánh kế tiếp.

Thú Cưng Số Một

Mỗi 5 giây, Lulu cho Quái Vật của cô ăn bánh: Hồi 13% scaleHealth Máu cho Rammus, tăng 12% Sức Mạnh Công Kích cho Smolder hoặc 12% Sức Mạnh Phép Thuật cho Kog'Maw.

Lốc Kiếm

Đòn đánh gây 20% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản thành sát thương vật lý lên các kẻ địch trong tầm đánh của mục tiêu.

Anh Hùng Đói Bụng

Nhận 100 Máu và 8% Sức Mạnh Công Kích. Mỗi vòng đấu, bạn có thể tiêu hao 3 máu người chơi để nhận 75 scaleHealth và 3 scaleAD.
(Tổng: (?) scaleHealth (?)*100 scaleAD)

Kẻ Hành Hung

Đòn Đánh và Kỹ Năng bỏ qua 35% Giáp của kẻ địch.

Biến Thân

Khi bắt đầu giao tranh, biến thành đồng minh gần nhất, ban cho cả hai lá chắn bằng 30% Máu.

Đơm Hoa

Triệu hồi thêm 1 cây. Cây bị giảm 20% sát thương gây ra và giảm 30% máu.

Bình Dị

Nếu tướng này không có tộc/hệ nào đang kích hoạt, nhận 300 - 800 Máu và 20 - 65% Tốc Độ Đánh (dựa trên Giai Đoạn hiện tại).

Mưa Đạn

Bắn ra thêm 35% đường đạn bằng kỹ năng.

Tâm Ngọc

Robot chuyển 8% sát thương nhận vào thành Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật, đồng thời tăng 100 Giáp và Kháng Phép.
Tướng Pha Lê sẽ được tính là tướng Đại Cơ Giáp cho các kỹ năng của Robot.

Luyện Rồng

Khi thi triển, đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất nhận 120 (scaleAP) lá chắn trong 6 giây.

Ngự Lôi

(1): Triệu hồi 1 cơn bão, lặp lại 25% sát thương đã gây ra dưới dạng sát thương phép.

(2): Sát thương từ cả 2 tướng đều được tính. Cơn bão trở nên lớn hơn.

Sang Trọng

Tộc/hệ được liệt kê cuối cùng của tướng này tăng 40% hiệu lực lên bản thân.

Ăn Mòn

30% Phân Tách và Cào Xé kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Giảm 10% sát thương gánh chịu từ kẻ địch mang hiệu ứng Phân Tách hoặc Cào Xé.

Hắc Hóa

Bắt đầu ở trạng thái ngủ đông. Nhận 5% Khuếch Đại Sát Thương và 80 Máu mỗi khi có đơn vị tử trận. Khi còn 60% Máu, thức tỉnh và dịch chuyển tới vị trí kẻ địch, làm choáng chúng trong 2 giây.

Màn Che Huyết Sắc

Tăng 20% Hút Máu Toàn Phần. Hồi máu vượt trội từ Hút Máu Toàn Phần được chuyển hóa thành lá chắn. (Tối đa: 40% Máu)

Hiểm Họa Chí Mạng

Kỹ năng có thể Chí Mạng. Mỗi 3 giây, nhận 5% Tỉ Lệ Chí Mạng.

Cuồng Phong Truy Kích

Nhận Tốc Độ Đánh. Khi bắt đầu giao tranh, vô hiệu hóa kẻ địch đối diện trong 3 giây.<br><br>

(1): 15% scaleAS.

(2): 25% scaleAS. Vô hiệu hóa 2 kẻ địch.

Bùa Hắc Ám

Hồi máu bằng 15% sát thương phép đã gây ra. Khi thi triển, nhận sát thương chuẩn bằng 8% Máu tối đa nhưng tăng 12 Sức Mạnh Phép Thuật (có thể cộng dồn).

Bộc Phá

Sát thương kỹ năng sẽ Làm Choáng trong 1 giây.

Liều Mạng

Sau mỗi 12 đòn đánh, bắn ra 5 đường đạn vào những kẻ địch gần nhất, gây 120% Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản thành sát thương vật lý.

Mưa Tên Diệt Thế

Mũi tên được giảm 2 Năng Lượng tiêu hao trong thời gian Kỹ Năng của Varus.

Điềm Gở

Sau 15 giây, nếu vẫn sống sót, gây 40% sát thương nhận vào trong giao tranh này dưới dạng sát thương phép lên tất cả kẻ địch.

Song Kích

Đòn đánh có 25% tỉ lệ đánh thêm lần nữa.

Âm Luật Kinh Tâm

(1): Nếu sóng sót tại 18 và 30 giây, hạ gục kẻ địch nhiều Máu nhất

(2): Thay vào đó, hạ gục địch kẻ địch nhiều Máu nhất tại 15 và 25 giây.

Hiệu Quả

Kỹ năng tiêu hao ít hơn 20 Năng Lượng để thi triển.

Thông Linh Chi Lực

Khi thi triển, 2 đồng minh gần nhất nhận 25% Năng Lượng tiêu hao.

Anh Em Kết Nghĩa

Sát thương gây ra bởi Yone và Yasuo khiến kẻ địch chảy máu bằng 20% sát thương gây ra trong vòng 2 giây.

Fairy Tail

Khi thi triển, tạo ra 2 tiên linh, mỗi tiên linh gây 80 - 200 (dựa theo Giai Đoạn) sát thương phép lên mục tiêu trong vòng 8 giây tiếp theo.

Tinh Thần Chiến Binh

Nhận 75 Máu, 5% Sức Mạnh Công Kích và 5% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi Đấu Sĩ hoặc Sát Thủ được triển khai.

Tuyệt Đỉnh Thăng Thiên

Thăng hoa thêm 1 lần tại cấp 7 và 10.
Cấp 7: Nhận 5% Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 3 đòn đánh.
Cấp 10: Phóng ra thêm 2 đợt sóng gây 55% sát thương.

Trùm Cuối

Tăng 10% Hút Máu Toàn Phần. Mỗi khi 1 đồng minh hy sinh, nhận cộng dồn 4% Khuếch Đại Sát Thương.

Rider Final Form

Sau vòng 5-2, nếu tướng này lên được 3 sao, hóa thành 4 sao khi bắt đầu giao tranh.

Ứng Cử Viên Vô Địch

Nhận 12% Khuếch Đại Sát Thương và 8% Giảm Sát thương, tăng thêm 2% scaleDA và 2% scaleDR với mỗi người chơi đã bị loại.

Băng Linh Chi Chưởng

(1): Đòn đánh có 15% tỉ lệ Làm Choáng mục tiêu trong 1 giây.

(2): Những đòn đánh này gây thêm 55 sát thương phép mỗi Giai Đoạn.

Lưỡng Long Nhất Thể

Khi bắt đầu giao tranh, hợp nhất với đồng minh gần nhất, nhận 45% Máu, Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật của đồng minh đó.

Tập Hợp Lực Lượng

Khi thi triển, nhận cộng dồn Sức Mạnh Công Kích tương đương 40% Năng Lượng tiêu hao.

Ngón Đòn Hoàng Kim

Ra đòn 85 lần trao (?) vàng. Giá trị vàng được tăng thêm 1 mỗi lần kích hoạt. (Đòn Đánh: (?) / 85)

Thể Lực Tối Đa

Khi bắt đầu giao tranh, nhận 35 Máu vĩnh viễn. Mỗi 10 giây tướng này sống sót, nhận thêm 10 Máu vĩnh viễn.
(Hiện tại: (?) scaleHealth)

Trái Tim Vàng

Nếu tướng này sống sót giao tranh người chơi, nhận 2 vàng.

Xuất Huyết

Kỹ năng gây thêm 60% sát thương dưới dạng sát thương chuẩn trong vòng 4 giây.

Cung Kiếm Anh Hùng

Nhận 5% Khuếch Đại Sát Thương với mỗi cấp người chơi. Khi đạt cấp 10, nhận thêm 35% Khuếch Đại Sát Thương.

Phấn Khích

Tham gia hạ gục sẽ cho 90% Tốc Độ Đánh giảm dần trong 3 giây.

Băng Thuật

Bắt Đầu Giao Tranh: Ryze bị đóng băng trong 3 giây đầu của giao tranh. Kỹ Năng của ông sẽ đặt 20% Tê Tái lên kẻ địch trong 4 giây và gây thêm 20% sát thương lên những kẻ địch liền kề mục tiêu.

Hỏa Tốc

Nhận 10% Tốc Độ Đánh. Khi tham gia hạ gục, tạo ra 1 Tro Tàn. Cho đội của bạn thêm 2% scaleAS với mỗi 8 Tro Tàn. (Tro Tàn: (?)scaleAS Toàn Đội: (?)%)

Nội Hỏa

Mỗi 2 giây, gây Thiêu Đốt và Vết Thương Sâu lên kẻ địch gần nhất chưa chịu hiệu ứng Thiêu Đốt trong 10 giây. Giảm 15% sát thương gánh chịu từ kẻ địch bị Thiêu Đốt.

Kamekameha

Sau mỗi 6 đòn đánh, gây 215 (scaleAD) sát thương chuẩn.

Quái Thú Khổng Lồ

Nhận 20% Máu tối đa và hóa lớn. Sau 15 giây, Làm Choáng mọi kẻ địch trong 1,5 giây.

Con Mắt Tinh Tường

Đòn Đánh và Kỹ Năng bỏ qua 40% Kháng Phép của kẻ địch.

Bản Năng Sát Thủ

Các kỹ năng sẽ ưu tiên mục tiêu thấp Máu nhất trong tầm. Nhận 3 Hồi Năng Lượng.

Tượng Đài Sống

Nhận 20 Giáp và Kháng Phép. Khi bắt đầu giao tranh, đồng minh đứng ở hàng sau nhận 1% Tốc Độ Đánh với mỗi 30 tổng scaleArmorscaleMR tướng này sở hữu.

Fan Service

Xayah và Rakan nhận thêm chỉ số dựa trên cấp sao của tướng còn lại.<br>

(1): 10% scaleADscaleAS | 180 scaleHealth, 12 scaleArmorscaleMR

(2): 12% scaleADscaleAS | 250 scaleHealth, 15 scaleArmorscaleMR

Pháp Sư

Thi triển Kỹ Năng 2 lần, nhưng giảm 25% tổng sát thương gây ra.

Bí Thuật Tối Thượng

Nhận 20% Sức Mạnh Phép Thuật, và vĩnh viễn nhận thêm 1% mỗi 2 lần tham gia hạ gục. (Hiện tại: (?)scaleAP)

Chuyên Gia Phép Thuật

Nhận 10% Sức Mạnh Phép Thuật. Nhận thêm 30% từ tất cả các nguồn Sức Mạnh Phép Thuật khác.

Làn Sóng Năng Lượng

Bắt đầu giao tranh với đầy Năng Lượng.

Bậc Thầy Trí Tuệ

Khi bắt đầu giao tranh, nhận 50 Năng Lượng và trao 25 Năng Lượng cho tất cả các đồng minh trên cùng một đường thẳng phía trước tướng này.

Hat Trick

Nhận thêm 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi lần tham gia hạ gục, đội 1 chiếc mũ giúp tăng thêm 0.5% SMCK và SMPT. Khi hy sinh, mất 50% mũ. (Số Mũ Hiện Tại: (?))

Phi Công Chiến Giáp

(1): Vào buồng lái, chuyển giao chỉ số của bạn cho Robot: 50% scaleHealth, 100% scaleADscaleAPscaleAS. Ra khỏi buồng lái khi đạt 50%.

(2): Robot hưởng lợi từ tộc/hệ của người lái.

Kiếm Máy

Tăng Tốc Độ Đánh tương đương 3% Máu tối đa. Các đòn đánh giúp hồi lại 2 Năng Lượng.

Tái Tạo

Hồi lại 7% Máu tối đa mỗi 3 giây. Tăng 10% hiệu quả hồi máu từ mọi nguồn.

Bàn Tay Vàng

Đòn Đánh và Kỹ Năng hành quyết kẻ địch còn dưới 10% Máu. Mạng hạ gục có 25% cơ hội rớt ra vàng.

Pin Tâm Trí

Lần thi triển đầu tiên mỗi giao tranh cho 5 Hồi Năng Lượng và 30% Sức Mạnh Phép Thuật.

Xung Lực

Tăng 60% Tốc Độ Đánh và di chuyển nhanh hơn nhiều.

Xe Chỉ Luồn Kim

Phóng ra thêm 2 cây kim ở lần thi triển thứ nhất và thứ hai, gây 50% sát thương.

Chưa Tàn Cuộc

Khi tướng này bị hạ gục 8 lần, tăng 25% Máu, 10% Hút Máu Toàn Phần và 25% Khuếch Đại Sát Thương. (Hy sinh: (?))

Chơi Mạo Hiểm

Bắt đầu giao tranh ở 65% Máu, nhưng nhận thêm 35% Khuếch Đại Sát Thương.

It's over 9000!

Khi bắt đầu mỗi vòng đấu, nhận 1 chỉ số cộng thêm ngẫu nhiên vĩnh viễn.
Hiện tại: +(?)*100 scaleAD, +(?) scaleAP, +(?)*100% scaleAS, +(?) scaleArmor, +(?) scaleMR, +(?) scaleHealth, +(?) TFTManaRegen

Chiến Thuật Bầy Đàn

Nhận 2 bầy đàn, chúng gây 15% (TFTBaseAD) sát thương vật lý. Khi Naafiri sử dụng Kỹ Năng, bầy đàn sẽ lướt tới kẻ địch thấp Máu nhất trong phạm vi 2 ô.

Suối Nguồn Sức Mạnh

Khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 3 giây, nhận 1 Hồi Năng Lượng.

Chuẩn Xác

Đặt Tốc Độ Đánh thành 70. Chuyển hóa 1.0% Tốc Độ Đánh thành 0.8% Sức Mạnh Công Kích. Đòn Đánh gây thêm 130% sát thương và tăng thêm 10 Năng Lượng.

Trái Tim Thuần Khiết

Mỗi 4 giây, hồi máu cho tướng này và đồng minh trong phạm vi 2 ô bằng 18% Máu đã mất của họ.

Truy Đuổi

Kỹ Năng của Lucian lướt tới, bắn ra thêm +1 viên đạn, đồng thời tăng 5 Sức Mạnh Phép Thuật cho đến hết giao tranh.

Cuồng Nộ Tăng Tiến

Đòn đánh cho 3% Tốc Độ Đánh cộng dồn.

Món Ăn Hiếm Có

Quái Vật của bạn được +15 cấp Luyện Quái.

Chống Chịu

Sát thương nhận vào mỗi lần sẽ giảm đi 30.

Hỗn Loạn Cuộn Trào

Khi thi triển, bắn ra thêm 1 quả cầu gây 6% sát thương lên 1 kẻ địch ngẫu nhiên. Mỗi lần thi triển sau sẽ cho thêm 1 quả cầu.

Cơ Giáp Đô Vật

Khi triển khai Đại Cơ Giáp và Đô Vật, Robot sẽ nhận 100 Máu và trở thành Đô Vật (+1 cho mốc tộc/hệ này).

Người Máy Xạ Thủ

Nhận 35% Sức Mạnh Công Kích, Sức Mạnh Phép Thuật và 10% Máu của Robot.

Ám Sát

(1): Bắt Đầu Giao Tranh: Nhảy vào hàng sau của kẻ địch và giảm 20% sát thương gây ra trong 8 giây đầu tiên của giao tranh.

(2): Cả hai tướng đều nhảy tới.

Hiệp Hai

Khi tử trận, triệu hồi 1 Hình Nhân mang trang bị y hệt. Nó sở hữu 85% Máu của tướng này.

Ích Kỷ

Nhận 10% Chống Chịu. Hồi máu bằng 5% sát thương gây ra bởi tất cả đồng minh khác.

Cú Đấm Nghiêm Túc

Đòn đánh đầu tiên lên mỗi kẻ địch sẽ gây 175% (TFTBaseAD) sát thương vật lý và Làm Choáng trong 1 giây.

Phân Thân Bóng Tối

Tạo 1 bản sao hoàn hảo của tướng này mang cùng trang bị và gây 25% sát thương.

Hố Đen Kỳ Bí

Hóa thành hố đen kỳ bí rộng 2 ô, gây sát thương phép bằng 1.0% (scaleHealth) mỗi giây. Khi kẻ địch bị hạ gục trong phạm vi, nhận vĩnh viễn 8 Máu. (Tổng: (?) scaleHealth)

Phá Thiên

Sát thương sẽ gây 30% Cào Xé và Phân Tách lên kẻ địch trong 6 giây. Tăng 8% sát thương gây ra lên kẻ địch bị Cào Xé và Phân Tách.

Thần Tượng

Bắt đầu giao tranh: Đánh dấu các ô liền kề trong 3 vòng. Đồng minh ở các ô đã đánh dấu nhận 12% Khuếch Đại Sát Thương và 200 Máu. Tướng này nhận 200% hiệu ứng thưởng đó.

Hơi Thở Mặt Trời

Mỗi 2 giây, gây Thiêu Đốt và Vết Thương Sâu lên kẻ địch gần nhất chưa chịu hiệu ứng Thiêu Đốt trong 10 giây. Gây thêm 10% sát thương lên những kẻ địch bị Thiêu Đốt.

Võ Sư Độc Nhất

Nếu tướng này là Tinh Võ Sư duy nhất được triển khai, nhận hiệu ứng của Tinh Võ Sư (4).

Bào Mòn Linh Hồn

Gây sát thương phép làm giảm Kháng Phép đi 4 trong thời gian còn lại của giao tranh.

Tốc Độ Tối Đa

Tăng 8% Tốc Độ Đánh và vĩnh viễn nhận thêm 1.0% mỗi 3 lần tham gia hạ gục. (Hiện tại: (?)*100% scaleAS)

Vỏ Gai

Nhận 40 Giáp. Kẻ địch tấn công tướng này sẽ chịu 25 + 5 sát thương vật lý mỗi giai đoạn. (1 gây hồi chiêu cho mỗi kẻ địch)

Kiếm Linh Hồn

Nhận 20% Tỉ Lệ Chí Mạng. Đòn đánh gây chí mạng sẽ gây thêm 40% sát thương phép.

Đứng Một Mình

Nếu tướng này bắt đầu giao tranh một mình một hàng, nhận 35% Máu.

Nhất Thống

Kỹ năng của Shen đồng thời tạo lá chắn cho đồng minh thấp máu nhất bằng 40% lá chắn của anh ta và nhận 10 Kháng Phép cộng dồn khi thi triển.

Thủy Thủ Ngôi Sao

(1): Nhận thêm 25% thưởng chỉ số từ tộc/hệ Vệ Binh Tinh Tú.

(2): Và hồi máu cho tướng Thủy Thủ Ngôi Sao khác bằng 15% sát thương gây ra bởi đồng minh.

Học Viên Ngôi Sao

(1): Nhận 200 Máu và +40% Tiềm Năng set14AmpIcon

(2): Nhận 1 XP mỗi vòng đấu và thêm 1 với mỗi tướng Học Viên Ngôi Sao sống sót.

Gomu Gomu no Rocket

Nhận 10% Tốc Độ Đánh. Khi tham gia hạ gục, nhận +1 Tầm Đánh.

Ánh Chớp Mạnh Mẽ

Mỗi 3 giây, giật tung kẻ địch gần nhất gây sát thương phép tương đương 9% Máu tối đa của chúng. Mỗi khi 1 kẻ địch bị Làm Choáng bởi bất kỳ nguồn nào, giật tung chúng.

Siêu Thiên Tài

Mỗi 2 giây, nhận Sức Mạnh Phép Thuật bằng mức Hồi Năng Lượng của bạn.

Siêu Sao

Đội của bạn nhận 4% Khuếch Đại Sát Thương, tăng thêm 3% với mỗi tướng 3 sao trong đội hình. Tướng này nhận thêm 200% chỉ số thưởng.

Đẳng Cấp Tối Thượng

Khi tướng này trở nên Tối Thượng, họ sẽ hành quyết kẻ địch dưới 18% Máu.

Bùng Nổ 66

Nhận 15% Tốc Độ Đánh và 10% Sức Mạnh Phép Thuật. Sau 15 và 66 đòn đánh, lượng này tăng gấp đôi. (Đòn Đánh: (?))

Đội Trưởng

(1): Thưởng Đồng Đội Vệ Binh Tinh Tú của tướng này sẽ tăng 15% với mỗi cấp sao.

(2): 20% thưởng mỗi cấp sao.

Mê Mạo Hiểm

(1): Mạng hạ gục hồi lại 15% Máu tối đa và tăng 40% Tốc Độ Đánh trong 2 giây.

(2): 40% scaleAS khi có mạng hạ gục. Hành quyết những kẻ địch còn dưới 10% Máu.

Đòn Dịch Chuyển

Khi đổi mục tiêu, dịch chuyển tới mục tiêu tiếp theo. Đòn đánh kế tiếp gây thêm 175% sát thương phép.

Tí Hon Đáng Sợ

Nhận 12% Tốc Độ Đánh. Khi còn 50% Máu, tăng gấp đôi hiệu ứng này cho đến hết giao tranh. Sau đó, hóa nhỏ kích cỡ trong 4 giây, né tránh tất cả đòn tấn công.

Đại Hình

Chiếm 2 vị trí đội hình. Nhận Máu, Chống Chịu và Khuếch Đại Sát Thương.<br>

(1): 1000 scaleHealth; 20% scaleDR; 10% scaleDA.

(2): 1400 scaleHealth; 25% scaleDR; 30% scaleDA.

Kẻ Lừa Gạt

(1): Khi thấp Máu, nhận 8% Khuếch Đại Sát Thương, triệu hồi 1 Hình Nhân và lướt tới kẻ địch ở xa nhất.

(2): 12% scaleDA; Hình Nhân nhận 1250 scaleHealth

Thế Vô Song

Nhận 100 Máu và nhận thêm +1 cho tộc/hệ của Thế Võ đã chọn.

Kiên Cường

Nhận 15% Hút Máu Toàn Phần và được miễn nhiễm khống chế trong 15 giây đầu của giao tranh.

Không Thể Cản Phá

Nhận 300 Máu và miễn nhiễm khống chế. Lao tới các mục tiêu mới, Làm Choáng kẻ địch trên đường đi trong 1 giây.

Bất Khả Xâm Phạm

Trở nên không thể bị nhắm tới khi có 4+ đồng minh còn sống. Nếu tướng này kết thúc giao tranh với đầy Máu, vĩnh viễn nhận thêm 2% Khuếch Đại Sát Thương. (Hiện tại: (?)*100% scaleDA)

Khởi Động

Khi bắt đầu giao tranh hoặc khi hiệu ứng này kích hoạt, nhận 48 Giáp và Kháng Phép. Mỗi giây, chuyển đổi 3 chống chịu thành 3% Sức Mạnh Công Kích. (Tối đa 48)

Tạ

Nhận 10 Tạ. Khi có 1 Tạ trở lên, di chuyển và tấn công chậm hơn 50%. Khi thắng giao tranh người chơi, bỏ 1 Tạ, bỏ 2 Tạ khi thua. Khi còn 0 Tạ, di chuyển nhanh hơn, đồng thời nhận 60% Tốc Độ Đánh và 18% Giảm Sát Thương. (Số Tạ còn lại: (?))

Cặp Bài Trùng

(1): Khi triển khai 2 bản sao của tướng này trở lên, ban cho các bản sao 40% của một chỉ số dựa trên Vai Trò. Khi đạt 3 Sao, nhận 1 bản sao 2 Sao.

(2): 60% thưởng chỉ số.