Trang bị | Công dụng | Trang bị lớn |
---|---|---|
![]() | 50% lượng sát thương chủ sở hữu nhận vào sẽ được gây ra theo dạng sát thương theo thời gian trong 4 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
![]() | Tăng MỌI CHỈ SỐ! | |
![]() | Sau khi tung kỹ năng lần đầu tiên trong giao tranh, hồi lại 120 Năng Lượng trong vòng 5 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
![]() | Các đòn đánh và kỹ năng sẽ hành quyết những kẻ địch còn dưới 12% Máu tối đa. Khi hành quyết có 33% xác suất rơi ra vàng. Vàng Đã Thu Được: (?) [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
![]() | Một lần mỗi giao tranh: Khi còn dưới 40% Máu, trở nên bất tử và không thể chỉ định trong 3 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
![]() | Cho ![]() Mỗi đòn đánh có 5% tỉ lệ rơi ra 1 vàng. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Số vàng đã tạo ra trong trận này: (?) | |
![]() | Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 10 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, cho 1 vàng và tiếp tục nhận 1 vàng mỗi 8 giây. Số vàng đã tạo ra trong trận này: (?) [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
![]() | Bắt đầu giao tranh: Phóng lửa vào mục tiêu hiện tại, gây sát thương phép tương đương 40% Máu tối đa của kẻ đó. Lặp lại hiệu ứng này mỗi 13 giây. | |
![]() | Tăng ![]() | |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Nếu không có đồng minh liền kề, được tăng 600 Máu, 20% Sức Mạnh Công Kích và 20 Sức Mạnh Phép Thuật. | |
![]() | Mỗi vòng: Mang 2 Tạo Tác của Ornn ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] (?) | |
![]() | Triệu hồi 1 bản sao với 70% Máu Cơ Bản và +10% Năng Lượng tối đa. Bạn không thể lắp trang bị cho tướng nhân bản. Tướng nhân bản sẽ hưởng lợi từ các tộc hệ được kích hoạt [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
![]() | Gây sát thương phép sẽ giảm Kháng Phép của mục tiêu đi 4. Nếu Kháng Phép của mục tiêu là 0, thay vào đó, tăng 5 Năng Lượng cho chủ sở hữu. | |
![]() | Giảm Năng Lượng tối đa của chủ sở hữu đi 10. Những lần thi triển kỹ năng tiếp theo sẽ giảm Năng Lượng tối đa đi 10%, xuống mức tối thiểu là 15. | |
![]() | Tăng gấp đôi tầm đánh của chủ sở hữu và khiến mỗi đòn đánh nhắm vào một kẻ địch ngẫu nhiên. | |
![]() | Làm choáng kẻ địch sẽ triệu hồi sấm sét tấn công chúng, gây sát thương phép bằng 30% Máu tối đa của chúng. | |
![]() | Chủ sở hữu tăng 2% tổng Năng Lượng mỗi khi bị trúng một đòn đánh. Mỗi lần thi triển kỹ năng hồi 20% Máu tối đa của chủ sở hữu trong 3 giây. | |
![]() | Đòn đánh đầu tiên của chủ sở hữu sau mỗi lần thi triển Kỹ Năng sẽ gây thêm (?) sát thương phép. Sát thương tăng lên theo Giai Đoạn | |
![]() | Mỗi 3 giây, tạo Lá Chắn cho đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất, giá trị lá chắn bằng 70% tổng Giáp và Kháng Phép của chủ sở hữu trong 5 giây. Khi bị hạ gục, trao lá chắn này cho tất cả đồng minh. | |
![]() | Gây sát thương phép bằng 100% sát thương hạ gục vượt trội + 100 lên 3 kẻ địch gần mục tiêu nhất. | |
![]() | Thu nhỏ chủ sở hữu, cho tốc độ di chuyển và miễn nhiễm Tê Tái. Tê Tái: giảm Tốc Độ Đánh | |
![]() | Đòn đánh cho 7% Tốc Độ Đánh cộng dồn. Mỗi 5 đòn đánh cũng sẽ cho 4 Sức Mạnh Công Kích và 5 Sức Mạnh Phép Thuật. | |
![]() | Sau khi hạ gục mục tiêu, loại bỏ hiệu ứng bất lợi và lướt tới mục tiêu xa nhất trong vòng 4 ô. 2 đòn đánh chí mạng tiếp theo gây thêm 60% Sát Thương Chí Mạng. | |
![]() | Tăng +1 Tầm Đánh, tăng thêm 1 mỗi khi chủ sở hữu hạ gục 1 kẻ địch. | |
![]() | Tham gia hạ gục sẽ tăng 15 Sức Mạnh Phép Thuật, Giáp và Kháng Phép cho chủ sở hữu, tăng lên thành 20 nếu ra đòn hạ gục. | |
![]() | Trao miễn nhiễm Làm Choáng và đòn đánh của chủ sở hữu sẽ Làm Choáng mục tiêu trong 1 giây. Chuyển đổi 1.0% sát thương gánh chịu thành năng lượng. Tốc Độ Đánh của chủ sở hữu được đặt cố định là 1. | |
![]() | Bắt đầu giao tranh: Dịch chuyển chủ sở hữu đến ô đối xứng trên bàn đấu của đối thủ. Sau 8 giây, chủ sở hữu sẽ trở lại vị trí ban đầu. | |
![]() | Mỗi đòn đánh thứ 3 gây thêm sát thương phép bằng 40 + 40% Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm của chủ sở hữu lên 4 kẻ địch. | |
![]() | Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, chủ sở hữu phân thân thành 3 bản sao với 33% Máu tối đa. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
![]() | Sau 22 giây, tăng 100% Máu tối đa và 120% Khuếch Đại Sát Thương cho đến hết giao tranh. | |
![]() | Tốc Độ Di Chuyển của chủ sở hữu bị giảm đi đáng kể. Nhận 10% Máu tối đa, miễn nhiễm làm choáng và kéo mục tiêu hiện tại vào tầm cận chiến. | |
![]() | Đòn đánh gây 3% Máu tối đa của chủ sở hữu + 8% Sức Mạnh Công Kích của họ thành sát thương vật lý cộng thêm lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề. | |
![]() | Mỗi khi Lá Chắn của chủ sở hữu bị phá, gây sát thương phép bằng 150% giá trị ban đầu của Lá Chắn đó lên kẻ địch gần nhất. | |
![]() | Đòn đánh gây thêm (?) sát thương phép. Hồi máu cho chủ sở hữu bằng 35% tổng lượng sát thương phép đã gây ra. Sát thương tăng dựa theo Giai Đoạn. |