Trang bị | Công dụng | Trang bị lớn |
---|---|---|
![]() | Nhận thêm 30% Năng Lượng từ mọi nguồn. Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng tùy theo Vai Trò của họ: Đỡ Đòn/Đấu Sĩ: Nhận 60 Giáp và Kháng Phép. Xạ Thủ/Thuật Sư: Nhận 30 Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. | |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 40 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 4 giây trong giao tranh. | |
![]() | Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 40% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. | |
![]() | Chúc phúc từ linh hồn người đá, ban sức mạnh ma thuật khổng lồ. | |
![]() | Nhận 15% máu tối đa. Giảm 25% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 175 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây | |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận một lá chắn bằng 50% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực, nhận thêm 50 Sức Mạnh Phép Thuật. | |
![]() | Nó rực sáng khi đối mặt với kẻ thù. Hay đồng đội. Hay bất kỳ thứ gì, miễn là còn sống. (?) | |
![]() | Nhận 15% Máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 10% Máu tối đa. | |
![]() | Bắt đầu giao tranh: Nhận 20 Năng Lượng. Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi còn 40% Máu, nhận 20 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 45% Máu Tối Đa. | |
![]() | Hồi lại 2% Máu tối đa mỗi giây. Tăng 15 Giáp và 15 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. | |
![]() | Nhận thêm 25% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. | |
![]() | Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. | |
![]() | Nhận 14% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. | |
![]() | Nhận 2 hiệu ứng: •35% Sức Mạnh Công Kích và 35 Sức Mạnh Phép Thuật. •20% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 50% Máu, gấp đôi lượng Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần. | |
![]() | Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 40% lượng sát thương gây ra. Hồi Máu Đồng Minh: (?) | |
![]() | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
![]() | 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 3 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép bằng 200% Năng Lượng đã tiêu hao. Ngoài ra, hồi lại 2% Máu tối đa mỗi giây. [Trang bị sát thương trực tiếp] Cào Xé: giảm Kháng Phép. | |
![]() | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
![]() | Sát thương vật lý gây 30% Phân Tách lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Phân Tách: Giảm Giáp | |
![]() | Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm 60% Tốc Độ Đánh trong 8 giây. | |
![]() | Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 8 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | |
![]() | Nhận 16% chống chịu. Khi còn hơn 40% Máu, thay vào đó nhận 30% Chống Chịu. | |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 45 giây. Trong 18 giây, nhận 7% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
![]() | Nó đã từng chứng kiến và tạo ra vô số phép màu... và cả thảm họa nữa. (?) | |
![]() | Đòn đánh và Kỹ Năng gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | |
![]() | Hồi lại 5% Máu đã mất mỗi giây. | |
![]() | Đòn đánh cho 6% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn. | |
![]() | Các đòn đánh giúp hồi lại 10 Năng Lượng. | |
![]() | 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 3 ô. Nhận 70 Giáp và Kháng Phép trong 20 giây đầu tiên của giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp | |
![]() | Đòn đánh và Sát Thương Kỹ Năng sẽ gây 30% Cào Xé lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Cào Xé: Giảm Kháng Phép | |
![]() | Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 100% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 6 giây. | |
![]() | Nhận 12% Máu tối đa. Mỗi 2 giây, gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 3 ô trong 8 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | |
![]() | Mỗi vòng: Mang 2 trang bị Ánh Sáng ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] (?) | |
![]() | Nhận 3% Sức Mạnh Công Kích và 3 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Ở cộng dồn tối đa, nhận 40 Giáp và 40 Kháng Phép, đồng thời được miễn nhiễm khống chế. | |
![]() | Đòn Chí Mạng sẽ cho 8% Khuếch Đại Sát Thương trong 8 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. | |
![]() | Nhận 20% máu tối đa. Hồi lại 2% Máu tối đa mỗi giây. |