Trang bị | Công dụng | Trang bị lớn |
---|---|---|
![]() | Bắt đầu giao tranh: Nhận thêm các chỉ số khác nhau tùy thuộc vào vị trí khởi đầu. Hai Hàng Đầu: 80 Giáp và Kháng Phép. Nhận 2 Năng Lượng khi bị tấn công. Hai Hàng Sau: 55 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi 20 Năng Lượng mỗi 3 giây. | |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 40 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 4 giây trong giao tranh. | |
![]() | Tăng 40% Hút Máu Toàn Phần. Một lần mỗi giao tranh: khi Máu xuống ngưỡng 40%, nhận một Lá Chắn bằng 40% Máu tối đa, tồn tại trong 5 giây. HMTP: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra | |
![]() | Năng Lượng Tối Đa giảm đi 10. Nếu chủ sở hữu tham gia hạ gục sẽ gây thêm 20% sát thương trong 12 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
![]() | Nhận 8% máu tối đa. Giảm 25% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 175 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây | |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận một lá chắn bằng 50% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực, nhận thêm 50 Sức Mạnh Phép Thuật. | |
![]() | Gây thêm 12% sát thương. | |
![]() | Nhận 18% Máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 10% Máu tối đa. | |
![]() | Một lần mỗi giao tranh, khi còn 40% Máu, nhận một Lá Chắn tương đương 50% Máu tối đa, tồn tại trong 10 giây, đồng thời nhận 60 Giáp và 60 Kháng Phép. | |
![]() | Tăng 20 Giáp và 20 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. Đồng thời, hồi lại 2% Máu tối đa mỗi giây. | |
![]() | Gây thêm 60% sát thương lên kẻ địch có nhiều hơn 1600 Máu tối đa. | |
![]() | Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau đó, hồi lại 100% lượng máu đã mất và nhận thêm 85% Tốc Độ Đánh. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
![]() | Đòn đánh giúp tăng 10% cộng dồn Tốc Độ Đánh. | |
![]() | Nhận 2 hiệu ứng: •50% SMCK và 50 SMPT. •30% Hút Máu Toàn Phần. HMTP: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra | |
![]() | Tăng 35% Hút Máu Toàn Phần. Hồi máu cho đồng minh có tỉ lệ máu thấp nhất bằng với lượng sát thương gây ra. Hồi Máu: TFTUnitProperty.item:TFT_Tracker_Value1 | |
![]() | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
![]() | 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 3 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép bằng 250% Năng Lượng tối đa của chúng. Ngoài ra, hồi lại 2% Máu tối đa mỗi giây. [Trang bị sát thương trực tiếp] Cào Xé: giảm Kháng Phép. | |
![]() | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
![]() | Sát thương vật lý gây 30% Phân Tách lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Phân Tách: giảm Giáp | |
![]() | Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm 80% Tốc Độ Đánh trong 8 giây. | |
![]() | Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 3% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 30 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu | |
![]() | Giảm 12% sát thương gánh chịu. Khi Máu trên ngưỡng 40%, giảm 24% sát thương gánh chịu. Sát Thương Chặn Được: TFTUnitProperty.item:TFT_Tracker_Value1 | |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 30 giây. Trong 14 giây, nhận 7% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
![]() | Gây thêm 50% sát thương. | |
![]() | Gây thêm 8% sát thương. Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 3% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu | |
![]() | Hồi cho đồng minh trong vòng 2 ô 25% lượng Máu đã mất mỗi 5 giây. Đồng thời giảm 10% sát thương họ nhận phải trong 5 giây (hiệu ứng giảm sát thương không cộng dồn). Hồi Máu: TFTUnitProperty.item:TFT_Tracker_Value1 | |
![]() | Đòn đánh của chủ sở hữu bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần, gây 110% Sức Mạnh Công Kích ![]() | |
![]() | Các đòn đánh giúp hồi lại 10 Năng Lượng. | |
![]() | 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 3 ô. Tăng 50Giáp và Kháng Phép trong 15 giây đầu giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp | |
![]() | Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm 80 sát thương phép và khiến 8 kẻ địch phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây. Cào Xé: giảm Kháng Phép | |
![]() | Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, tăng 30% Máu tối đa và 55% Sức Mạnh Công Kích. | |
![]() | Mỗi 2 giây, gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 3 ô trong 30 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu | |
![]() | Mỗi vòng đấu: Tạo ra hai trang bị Ánh Sáng ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] | |
![]() | Nhận 3% SMCK và 3 SMPT khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Khi đạt tối đa cộng dồn, tăng 50 Giáp và 50 Kháng Phép. | |
![]() | Sau khi gây sát thương lên Lá Chắn, tăng 50% sát thương gây ra trong 3 giây. | |
![]() | Nhận 12% máu tối đa. Hồi lại 1% Máu tối đa mỗi giây. | |
![]() | Triệu hồi 1 Bọ Hư Không. Sức mạnh của nó tăng theo Ải. [Trang Bị Hỗ Trợ] [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | |
![]() | Mỗi 5 giây, hồi lại cho đội của bạn 7% Máu tối đa. Khi chủ sở hữu bị hạ gục, lượng hồi máu tăng thành 13% Máu tối đa và duy trì trong 10 giây. Hồi Máu: TFTUnitProperty.item:TFT_Tracker_Value1 [Trang Bị Hỗ Trợ] |