| Trang bị | Công dụng | Kết hợp |
|---|---|---|
![]() | Nhận thêm 30% Năng Lượng từ mọi nguồn. Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng tùy theo Vai Trò của họ: Đỡ Đòn/Đấu Sĩ: Nhận 90 Giáp và Kháng Phép. Xạ Thủ/Thuật Sư: Nhận thêm 30% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. | |
![]() | Bắt đầu giao tranh: Nhận 40% Sức Mạnh Phép Thuật mỗi 5 giây trong giao tranh. | |
![]() | Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. | |
![]() | Nhận thêm 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. | |
![]() | Nhận 18% máu tối đa. Giảm 10% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 200 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây | |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa trong 8 giây. Khi Lá Chắn hết hiệu lực, nhận thêm 50% Sức Mạnh Phép Thuật. | |
![]() | Nó rực sáng khi đối mặt với kẻ thù. Hay đồng đội. Hay bất kỳ thứ gì, miễn là còn sống. (?) | |
![]() | Nhận 18% Máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 5% Máu tối đa. | |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 40 Năng Lượng. Khi còn 40% Máu, nhận 30 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 40% Máu tối đa. | |
![]() | Nhận 20 Giáp và 20 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. | |
![]() | Nhận thêm 30% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. | |
![]() | Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc, loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi và hồi lại toàn bộ Máu đã mất. | |
![]() | Nhận 14% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. | |
![]() | Nhận 2 hiệu ứng: •30% Sức Mạnh Công Kích và 30% Sức Mạnh Phép Thuật. •24% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 50% Máu, tăng gấp đôi Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần. | |
![]() | Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 40% lượng sát thương gây ra. Hồi Máu Đồng Minh: (?) | |
![]() | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
![]() | 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 300% Năng Lượng đã tiêu hao. [Sát thương trực tiếp từ trang bị] Cào Xé: Giảm Kháng Phép | |
![]() | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | |
![]() | Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Phân Tách cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Phân Tách: Giảm Giáp | |
![]() | Các đòn đánh giúp hồi lại 4 Năng Lượng, tăng lên 8 nếu là đòn chí mạng. | |
| Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | ||
![]() | Nhận 20% Chống Chịu. Khi còn hơn 50% Máu, thay vào đó nhận 36% Chống Chịu. (?) | |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm khống chế trong 45 giây. Nhận 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. | |
![]() | Nó đã từng chứng kiến và tạo ra vô số phép màu... và cả thảm họa nữa. (?) | |
![]() | Đòn đánh và Kỹ Năng gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | |
![]() | Hồi lại 5% Máu đã mất mỗi giây. | |
![]() | Đòn đánh cho 7% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 15 đòn đánh. Sau 15 đòn đánh, nhận 60% Tốc Độ Đánh. | |
![]() | Các đòn đánh giúp hồi lại 10 Năng Lượng. | |
![]() | 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 3 ô. Nhận 50 Giáp và Kháng Phép trong 20 giây đầu tiên của giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp | |
![]() | Sát thương từ đòn đánh và Kỹ Năng sẽ khiến mục tiêu phải chịu 30% Cào Xé cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Cào Xé: Giảm Kháng Phép | |
![]() | Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 100% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 6 giây. | |
![]() | Nhận 16% Máu tối đa. Mỗi 2 giây, gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | |
![]() | Mỗi vòng: Mang 2 trang bị Ánh Sáng ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] (?) | |
![]() | Nhận 4% Sức Mạnh Công Kích và 4% Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Ở cộng dồn tối đa, nhận 20% Khuếch Đại Sát Thương và đồng thời được miễn nhiễm khống chế. | |
![]() | Đòn Chí Mạng sẽ cho 10% Khuếch Đại Sát Thương trong 5 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. | |
![]() | Nhận 30% Máu tối đa. |



