Trang bị | Công dụng | Trang bị lớn |
---|---|---|
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thần Rừng. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng.] | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Định Mệnh. Thưởng Định Mệnh: Hồi lại 3% Máu mỗi 3 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng.] | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ U Linh. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng.] | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thiên Cung. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng.] | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thần Thoại. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng.] | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Sứ Thanh Hoa. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng.] | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Sử Gia. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng.] | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hắc Ám. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng.] | ![]() ![]() |
![]() | Bắt đầu giao tranh: Nhận thêm các chỉ số khác nhau tùy thuộc vào vị trí khởi đầu. Hai Hàng Đầu: 40 Giáp và Kháng Phép. Nhận 1 Năng Lượng khi bị tấn công. Hai Hàng Sau: 20 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi 10 Năng Lượng mỗi 3 giây. | ![]() ![]() |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 30 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 5 giây trong giao tranh. | ![]() ![]() |
![]() | Tăng 20% Hút Máu Toàn Phần. Một lần mỗi giao tranh: khi Máu xuống ngưỡng 40%, nhận một lá chắn bằng 25% Máu tối đa, tồn tại trong 5 giây. Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra | ![]() ![]() |
![]() | Năng Lượng Tối Đa giảm đi 10. Nếu chủ sở hữu tham gia hạ gục sẽ gây thêm 8% sát thương trong 8 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 5% máu tối đa. Giảm 8% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây | ![]() ![]() |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận một lá chắn bằng 30% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực, nhận thêm 35 Sức Mạnh Phép Thuật. | ![]() ![]() |
![]() | Gây thêm 8% sát thương. | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 9% máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 5% Máu tối đa. | ![]() ![]() |
![]() | Đội bạn nhận +1 kích cỡ đội hình. | ![]() ![]() |
![]() | Một lần mỗi giao tranh, khi còn 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 25% Máu tối đa, tồn tại trong 5 giây, đồng thời nhận 20 Giáp và 20 Kháng Phép. | ![]() ![]() |
![]() | Tăng 10 Giáp và 10 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. | ![]() ![]() |
![]() | Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. Sau đó nhận thêm 15% Tốc Độ Đánh. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | ![]() ![]() |
![]() | Đòn đánh giúp tăng 5% cộng dồn Tốc Độ Đánh. | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 22% Hút Máu Toàn Phần, đồng thời hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất. Hồi Máu: TFTUnitProperty.item:TFT_Tracker_Value1 Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra | ![]() ![]() |
![]() | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | ![]() ![]() |
![]() | 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 160% Năng Lượng tối đa của chúng. Cào Xé: giảm Kháng Phép | ![]() ![]() |
![]() | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | ![]() ![]() |
![]() | Gây sát thương vật lý sẽ khiến kẻ địch phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Phân Tách: giảm Giáp | ![]() ![]() |
![]() | Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm 40% Tốc Độ Đánh trong 5 giây. | ![]() ![]() |
![]() | Gây thêm 25% sát thương lên kẻ địch có nhiều hơn 1600 Máu tối đa. | ![]() ![]() |
![]() | Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu | ![]() ![]() |
![]() | Giảm 8% sát thương gánh chịu. Khi Máu trên ngưỡng 50%, giảm 15% sát thương gánh chịu. Sát Thương Chặn Được: TFTUnitProperty.item:TFT_Tracker_Value1 | ![]() ![]() |
![]() | Sau khi gây sát thương lên Lá Chắn, tăng 25% sát thương gây ra trong 3 giây. | ![]() ![]() |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 14 giây. Trong thời gian hiệu ứng, nhận 4% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | ![]() ![]() |
![]() | Gây thêm 20% sát thương. | ![]() ![]() |
![]() | Gây thêm 6% sát thương. Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu | ![]() ![]() |
![]() | Mỗi 2 giây, gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu | ![]() ![]() |
![]() | Hồi cho đồng minh trong phạm vi 1 ô 15% lượng Máu đã mất mỗi 5 giây. Đồng thời giảm 10% sát thương họ nhận phải trong 5 giây (hiệu ứng giảm sát thương không cộng dồn). Hồi Máu: TFTUnitProperty.item:TFT_Tracker_Value1 | ![]() ![]() |
![]() | Đòn đánh của chủ sở hữu bắn ra đường đạn phụ lên 1 kẻ địch ở gần, gây sát thương vật lý tương đương 55% Sức Mạnh Công Kích ![]() | ![]() ![]() |
![]() | Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng. | ![]() ![]() |
![]() | 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 2 ô. Tăng 25 Giáp và Kháng Phép trong 10 giây đầu giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp | ![]() ![]() |
![]() | Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm 35 sát thương phép và khiến 4 kẻ địch phải chịu 30% Cào Xé trong 5 giây. Cào Xé: giảm Kháng Phép | ![]() ![]() |
![]() | Một lần mỗi giao tranh, khi còn 60% Máu, tăng 20% Máu tối đa và 35% Sức Mạnh Công Kích. | ![]() ![]() |
![]() | Mỗi vòng đấu: Tạo ra hai trang bị ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 2% Sức Mạnh Công Kích và 2 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Khi đạt tối đa cộng dồn, nhận thêm 20 Giáp và 20 Kháng Phép. | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 2 hiệu ứng: •15% Sức Mạnh Công Kích và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. •15% Hút Máu Toàn Phần. Mỗi vòng đấu, một trong hai hiệu ứng sẽ được tăng gấp đôi một cách ngẫu nhiên. Hút Máu Toàn Phần: hồi máu bằng một phần sát thương gây ra | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 8% máu tối đa. | ![]() ![]() |