Trang bị | Công dụng | Trang bị lớn |
---|---|---|
![]() | Nhận thêm 15% Năng Lượng từ mọi nguồn. Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng tùy theo Vai Trò của họ: Đỡ Đòn và Đấu Sĩ: Nhận 35 Giáp và Kháng Phép. Các Vai Trò Khác: Nhận 15 Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. | ![]() ![]() |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 30 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 5 giây trong giao tranh. | ![]() ![]() |
![]() | Một lần mỗi giao tranh khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. | ![]() ![]() |
![]() | Tinh chất của người đá, tràn đầy tiềm năng ma thuật. | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 7% máu tối đa. Giảm 8% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây | ![]() ![]() |
![]() | Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận một lá chắn bằng 25% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực, nhận thêm 25 Sức Mạnh Phép Thuật. | ![]() ![]() |
![]() | Đem tới sự yên bình vĩnh hằng cho người mang - và cả những kẻ phải đối đầu với nó. (?) | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 9% máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 3% Máu tối đa. | ![]() ![]() |
![]() | Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chiến thắng giao tranh. "...trái tim của một anh hùng..." | ![]() ![]() |
![]() | Bắt đầu giao tranh: Nhận 20 Năng Lượng. Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi còn 40% Máu, nhận 15 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 20% Máu Tối Đa. | ![]() ![]() |
![]() | Tăng 10 Giáp và 10 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. | ![]() ![]() |
![]() | Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 7% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. | ![]() ![]() |
![]() | Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 20% lượng sát thương gây ra. Hồi Máu Đồng Minh: (?) | ![]() ![]() |
![]() | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | ![]() ![]() |
![]() | 30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 160% Năng Lượng đã tiêu hao. Cào Xé: Giảm Kháng Phép | ![]() ![]() |
![]() | Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. | ![]() ![]() |
![]() | Gây sát thương vật lý sẽ khiến kẻ địch phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. Phân Tách: Giảm Giáp | ![]() ![]() |
![]() | Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm 30% Tốc Độ Đánh trong 5 giây. | ![]() ![]() |
![]() | Nhận thêm 15% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. | ![]() ![]() |
![]() | Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 10% Chống Chịu. Khi còn hơn 50% Máu, thay vào đó nhận 18% Chống Chịu. | ![]() ![]() |
![]() | Đòn Chí Mạng sẽ cho 5% Khuếch Đại Sát Thương trong 5 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. | ![]() ![]() |
![]() | Bắt đầu giao tranh: Miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 18 giây. Trong thời gian hiệu ứng, nhận 3% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây. [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] | ![]() ![]() |
![]() | Chiếc mũ này có thể giúp bạn xoay chuyển cả thế giới. (?) | ![]() ![]() |
![]() | Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 8% Máu tối đa. Mỗi 2 giây, gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây. Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn mỗi giây theo Máu tối đa của mục tiêu Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được | ![]() ![]() |
![]() | Hồi lại 3% Máu đã mất mỗi giây. | ![]() ![]() |
![]() | Đòn đánh cho 3% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn. | ![]() ![]() |
![]() | Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng. | ![]() ![]() |
![]() | 30% Phân Tách kẻ địch trong vòng 2 ô. Tăng 25 Giáp và Kháng Phép trong 15 giây đầu giao tranh. Phân Tách: Giảm Giáp | ![]() ![]() |
![]() | Đòn đánh và Sát Thương Kỹ Năng sẽ gây 30% Cào Xé lên mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. Cào Xé: Giảm Kháng Phép | ![]() ![]() |
![]() | Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 5 giây. | ![]() ![]() |
![]() | Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng sau khi giao tranh 10 giây. "...và một chút may mắn." | ![]() ![]() |
![]() | Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chủ sở hữu tử trận. "Chứa đầy tri thức của một Hiền Triết..." | ![]() ![]() |
![]() | Mỗi vòng: Mang 2 trang bị ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] (?) | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 2% Sức Mạnh Công Kích và 2 Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Ở cộng dồn tối đa, nhận 15 Giáp và 15 Kháng Phép, đồng thời được miễn nhiễm khống chế. | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 2 hiệu ứng: •15% Sức Mạnh Công Kích và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. •12% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 50% Máu, gấp đôi lượng Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần. | ![]() ![]() |
![]() | Nhận 12% máu tối đa. | ![]() ![]() |