| Trang bị | Công dụng | Kết hợp |
|---|---|---|
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bilgewater. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đấu Sĩ. Mỗi giây, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa của chủ sở hữu trong phạm vi 1 ô. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Vệ Quân. Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận thêm 35% Giáp HOẶC Kháng Phép từ mọi nguồn, phụ thuộc vào chỉ số nào cao hơn. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Demacia. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Freljord. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Xạ Thủ. Gây sát thương vật lý lên kẻ địch làm giảm Giáp của chúng đi 2. | |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thuật Sĩ. Khi thi triển, nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 20% Năng Lượng tiêu hao. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ionia. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Ixtal. | |
![]() | Chủ sở hữu nhận tộc/hệ Dũng Sĩ và 10% Máu tối đa của các tướng Dũng Sĩ khác khi họ hy sinh. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Viễn Kích và +1 Tầm Đánh. | |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Nhiễu Loạn. Kỹ năng gây thêm 30% sát thương phép trong 3 giây. | |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Noxus. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Piltover. | |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cực Tốc. Khi tham gia hạ gục, lướt tới mục tiêu gần nhất và hồi lại 10% Máu tối đa. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đồ Tể. Khi xuống dưới 25% Máu tối đa, nhận thêm 20 Năng Lượng và Lá Chắn bằng 15% Máu tối đa. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pháp Sư. Khi hạ gục, hoàn trả lại 15% Năng Lượng tối đa của chủ sở hữu. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Chinh Phạt và 2% xác suất rơi ra 1 vàng khi chí mạng. Hồi chiêu: 1 giây Vàng đã tạo ra trong trận này: (?) | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hư Không. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Cảnh Vệ. Khi Lá Chắn trên chủ sở hữu bị vỡ, hồi máu cho tướng đó bằng 30% giá trị của Lá Chắn ban đầu. | |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Yordle. | ![]() ![]() |
![]() | Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Zaun. | ![]() ![]() |
![]() | Nếu tướng mang nó là tướng Đỡ Đòn, hồi lại 3 - 21% Máu tối đa mỗi 2 giây (tùy theo giai đoạn). Nếu không, nhận 10% Nếu chủ sở hữu trang bị này hy sinh, bạn lập tức thua giao tranh. Bạn có thể gỡ bỏ trang bị này bằng cách chuyển chủ sở hữu về hàng dự bị. |



