Tất cả
Tất cả
item imageQuỷ Kiếm
item imageÁc Long
item imageTai Ương
item imageBilgewater
item imageThần Rèn
item imageĐấu Sĩ
item imageÔng Bụt
item imageGiám Hộ
item imageĐứa Trẻ Bóng Tối
item imageDarkin
item imageVệ Quân
item imageDemacia
item imageHoàng Đế
item imageIxtal
item imageFreljord
item imagePhàm Ăn
item imageXạ Thủ
item imageBù Nhìn
item imageSiêu Hùng
item imageCơ Giáp Hex
item imageNữ Thợ Săn
item imageThuật Sĩ
item imageIonia
item imageDũng Sĩ
item imageCộng Sinh
item imageVĩnh Hằng
item imageViễn Kích
item imageNhiễu Loạn
item imageNoxus
item imagePiltover
item imageCực Tốc
item imageCổ Ngữ
item imageĐảo Bóng Đêm
item imageShurima
item imageLong Nữ
item imageĐồ Tể
item imagePháp Sư
item imageLinh Hồn
item imageKẻ Phá Xiềng
item imageTargon
item imageChiến Lang
item imageDây Cót Thời Gian
item imageLong Binh
item imageVệ Binh Ánh Sáng
item imageBộ Đôi Độc Dược
item imageĐại Ca
item imageChinh Phạt
item imageHư Không
item imageCảnh Vệ
item imageThăng Hoa
item imageYordle
item imageBất Tử
item imageZaun
item imageBilgewater
item imageYordle
Fizz
4

Thông số Fizz

Giáp: 50.00
Tốc Độ Đánh: 0.90
Tỷ Lệ Chí Mạng: 0.25
Sát Thương Chí Mạng: 1.40
Sát Thương: 30.00
Máu: 1000.00
Mana Ban Đầu: 0.00
Kháng Phép: 50.00
Mana: 20.00
Tầm Đánh: 1.00

Fizz DTCL mùa 16: Cách lên đồ, đội hình phù hợp mạnh nhất

Kỹ Năng Của Fizz

champion's skill

Tung Tăng / Nhảy Múa

Mana: 0/20

Trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc, sau đó nhảy vào kẻ địch xa nhất trong phạm vi ? ô và gây ? (scaleAP) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề. Trong ? đòn đánh tiếp theo, tăng ?% Tốc Độ Đánh và gây thêm ? (scaleAP) sát thương phép trên đòn đánh.

Hệ/Tộc Của Fizz

Bilgewater image

Fizz Bilgewater

Mỗi vòng, nhận Đồng Ngân Xà (scaleSerpents), +2 mỗi lần tướng Bilgewater tham gia hạ gục.
Có thể dùng Đồng Ngân Xà trong Chợ Đen để nhận chỉ số thưởng cho tướng Bilgewater cùng báu vật đặc biệt. Bậc càng cao mở khóa báu vật càng hiếm.
Chỉ Số Cộng Thêm Hiện Tại:
(?)*100% scaleADscaleAP, (?)*100% scaleAS, (?)*100% scaleHealth
Đồng Ngân Xà Hiện Tại: (?) scaleSerpents

3
18 scaleSerpents
5
30 scaleSerpents, báu vật nâng cấp
7
55 scaleSerpents, báu vật thượng hạng
10
150 scaleSerpents, 2x chỉ số, KHAI HỎA!
Yordle image

Fizz Yordle

2
Tướng Yordle nhận 40 Máu và 5% Tốc Độ Đánh với mỗi tướng Yordle khác nhau được triển khai. Tướng Yordle 3 sao nhận thêm 50% nữa!
4
VÀ cửa hàng đầu tiên của bạn mỗi vòng sẽ có 1 tướng Yordle!
6
VÀ nhận 2 lượt đổi miễn phí mỗi vòng!
8
VÀ nhận 1 Gói Yordle mỗi vòng!
10
VÀ nhận 1 Gói Yordle mỗi vòng!