Tất cả
Tất cả
item imageCan Trường
item imageHọc Viện
item imageThủ Lĩnh
item imageĐao Phủ
item imageQuyền Vương
item imageSong Đấu
item imageThánh Ra Vẻ
item imageNhà Vô Địch
item imageBóng Ma
item imagePha Lê
item imageHạng Nặng
item imageDũng Sĩ
item imageĐô Vật
item imageLuyện Quái
item imageSensei
item imagePhi Thường
item imageHộ Vệ
item imageHồng Mẫu
item imageĐại Cơ Giáp
item imageBắn Tỉa
item imageTinh Võ Sư
item imagePhù Thủy
item imageVệ Binh Tinh Tú
item imageQuân Sư
item imageHội Tối Thượng
item imageChiến Hạm
item imageSensei
item imageHạng Nặng
Kobuko
2

Thông số Kobuko

Giáp: 40.00
Tốc Độ Đánh: 0.65
Tỷ Lệ Chí Mạng: 0.25
Sát Thương Chí Mạng: 1.40
Sát Thương: 50.00
Máu: 800.00
Mana Ban Đầu: 20.00
Kháng Phép: 40.00
Mana: 70.00
Tầm Đánh: 1.00

Kobuko ĐTCL Mùa 15: Hướng Dẫn Cách Chơi và Sắp Xếp Đội Hình Hiệu Quả

Kỹ Năng Của Kobuko

champion's skill

Mantra Vuốt Vàng

Mana: 20/70

Nhận 325/375/450 (scaleAP) Lá Chắn trong 3 giây. Đòn đánh tiếp theo gây thêm 244/384/622 (scaleADscaleHealth) sát thương vật lý và Làm Choáng trong 1 giây.

Trang Bị

item image
Giáp Máu Warmog
item image
Áo Choàng Gai
item image
Vuốt Rồng
item image
Thú Tượng Thạch Giáp
item image
Áo Choàng Lửa
item image
Dây Chuyền Chuộc Tội
item image
Mũ Thích Nghi
item image
Lời Thề Hộ Vệ
item image
Vương Miện Hoàng Gia
item image
Nỏ Sét

Ưu Điểm và Nhược Điểm của Kobuko

Ưu điểm

Khả năng chống chịu ổn: Với chỉ số GiápKháng Phép khá cao, Kobuko có thể đứng vững ở tuyến đầu trong giai đoạn đầu trận, giúp bảo vệ các tướng gây sát thương phía sau.

Khả năng làm choáng: Kỹ năng của Kobuko có thể làm choáng kẻ địch trong gần 2 giây, đây là 1 khoảng thời gian không hề nhỏ, rất giá trị để anh em có thể tận dụng cầm chân carry kẻ địch.

Dễ "mix" hệ: Kobuko sở hữu nội tại từ

trait image
Sensei
khá mạnh mẽ là giảm sát thương, song hành với đó là
trait image
Hạng Nặng
thêm máu tối đa, đây đều là những tộc hệ rất dễ kích hoạt, từ đó giúp có thể dễ dàng được kẹp vào trong đội hình.

Nhược điểm

Cần trang bị phù hợp để tối ưu hóa: Để Kobuko phát huy tối đa khả năng chống chịu và gây sát thương, cần trang bị các vật phẩm như

item image
Mũ Thích Nghi
item image
Lời Thề Hộ Vệ
. Việc không có các trang bị này có thể làm giảm hiệu quả của cô trong trận đấu.​

Điểm yếu từ

trait image
Sensei
:
trait image
Sensei
giúp anh chàng này có thể đứng độc lập trong rất nhiều form bài, nhưng đồng thời cũng trở thành điểm yếu chết người, khi anh em không thể lựa chọn thêm các tướng
trait image
Sensei
mạnh mẽ khác.

Cách Lên Đồ Cho Kobuko

undefined DTCL
là tướng chống chịu ổn, do đó có đồ chống chịu nào cứ ném hết cho hắn như
item image
Dây Chuyền Chuộc Tội
item image
Mũ Thích Nghi
item image
Lời Thề Hộ Vệ
item image
Giáp Máu Warmog
item image
Áo Choàng Gai
item image
Vuốt Rồng
item image
Thú Tượng Thạch Giáp
item image
Áo Choàng Lửa
item image
Giáp Siêu Linh
item image
Dây Chuyền Tự Lực
.

Mẹo Chơi Kobuko Hiệu Quả

Xây dựng đội hình phù hợp: Kết hợp Kobuko với các tướng

trait image
Hạng Nặng
khác hoặc đi cùng 4
trait image
Sensei
để tận dụng tối đa hiệu ứng tộc/hệ.​

Vị trí đặt Kobuko: Xếp Kobuko đối diện carry tay ngắn của kẻ địch để có thể tung ra kĩ năng làm choáng.

Theo dõi tình hình trận đấu: Dù mạnh ở đầu và giữa trận, nhưng về cuối

sẽ gần mất đi tác dụng, nếu anh em không hướng đến mốc 4
trait image
Sensei
thì nên bỏ đi, đổi đồ và dùng những vị tướng khác mạnh mẽ hơn.

Hệ/Tộc Của Kobuko

Sensei image

Kobuko Sensei

Tộc hệ này chỉ kích hoạt khi bạn có đúng 1 hoặc 4 tướng Sensei khác nhau.

Kobuko: 6% Giảm Sát thương
Udyr: 8% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật
Yasuo: 10% Tốc Độ Đánh
Ryze: Đòn đánh cho thêm 2 Năng Lượng

1
(1) Các tướng đồng minh nhận hiệu ứng thưởng
2
(4) Các tướng Sensei nhận toàn bộ hiệu ứng thưởng và được nâng cấp kỹ năng. Các đồng minh khác không nhận được gì.
4
(4) Các tướng Sensei nhận toàn bộ hiệu ứng thưởng và được nâng cấp kỹ năng. Các đồng minh khác không nhận được gì.
Hạng Nặng image

Kobuko Hạng Nặng

Đội của bạn nhận 100 Máu.
Tướng Hạng Nặng nhận thêm Máu và Sức Mạnh Công Kích tương đương một phần Máu của họ.

2
20% scaleHealth | 0.2% scaleHealth đến scaleAD
4
40% scaleHealth | 0.4% scaleHealth đến scaleAD
6
55% scaleHealth | 0.6% scaleHealth đến scaleAD

Đội hình phù hợp Kobuko