Tất cả
Tất cả
item imageQuỷ Kiếm
item imageÁc Long
item imageTai Ương
item imageBilgewater
item imageThần Rèn
item imageĐấu Sĩ
item imageÔng Bụt
item imageGiám Hộ
item imageĐứa Trẻ Bóng Tối
item imageDarkin
item imageVệ Quân
item imageDemacia
item imageHoàng Đế
item imageIxtal
item imageFreljord
item imagePhàm Ăn
item imageXạ Thủ
item imageBù Nhìn
item imageSiêu Hùng
item imageCơ Giáp Hex
item imageNữ Thợ Săn
item imageThuật Sĩ
item imageIonia
item imageDũng Sĩ
item imageCộng Sinh
item imageVĩnh Hằng
item imageViễn Kích
item imageNhiễu Loạn
item imageNoxus
item imagePiltover
item imageCực Tốc
item imageCổ Ngữ
item imageĐảo Bóng Đêm
item imageShurima
item imageLong Nữ
item imageĐồ Tể
item imagePháp Sư
item imageLinh Hồn
item imageKẻ Phá Xiềng
item imageTargon
item imageChiến Lang
item imageDây Cót Thời Gian
item imageLong Binh
item imageVệ Binh Ánh Sáng
item imageBộ Đôi Độc Dược
item imageĐại Ca
item imageChinh Phạt
item imageHư Không
item imageCảnh Vệ
item imageThăng Hoa
item imageYordle
item imageBất Tử
item imageZaun
item imageCơ Giáp Hex
item imagePiltover
item imageXạ Thủ
T-Hex
5

Thông số T-Hex

Giáp: 70.00
Tốc Độ Đánh: 0.90
Tỷ Lệ Chí Mạng: 0.25
Sát Thương Chí Mạng: 1.40
Sát Thương: 75.00
Máu: 1400.00
Mana Ban Đầu: 30.00
Kháng Phép: 70.00
Mana: 100.00
Tầm Đánh: 2.00

T-Hex DTCL mùa 16: Cách lên đồ, đội hình phù hợp mạnh nhất

Kỹ Năng Của T-Hex

champion's skill

Khí Tài Hextech

Mana: 30/100

Nội Tại: Các đòn đánh xả 1 loạt ? viên đạn.
Kích Hoạt: Nhận ? (scaleHealth) Lá Chắn và bắt đầu tiêu hao ? năng lượng mỗi giây. Mỗi giây khi thi triển, bắn ra một tia laser gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý, giảm đi ?% với mỗi kẻ địch trúng đòn, tối đa ?%. Ngoài ra, phóng ? (scaleAS) đường đạn chia đều giữa ? kẻ địch ở gần, mỗi đường đạn gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý.

Hệ/Tộc Của T-Hex

Cơ Giáp Hex image

T-Hex Cơ Giáp Hex

1
Nhận 1 Ô Phi Công. Bắt Đầu Giao Tranh: tướng ở ô này nhảy vào T-Hex, ban cho nó 80% Máu tối đa và thưởng chỉ số dựa trên vai trò và cấp sao của tướng.
Đỡ Đòn: +15/25/40% Hút Máu Toàn Phần
Đấu Sĩ: +15/25/40% SMCK
Xạ Thủ: +10/18/30% Khuếch Đại Sát Thương
Thuật Sư: +3/6/12 Hồi Phục Năng Lượng
Sát Thủ: +30/60/100% Tỉ Lệ Chí Mạng
Khi T-Hex hết máu, phi công sẽ nhảy ra, còn T-Hex đẩy lùi và Làm Choáng kẻ địch ở gần trong 2 giây.
Piltover image

T-Hex Piltover

Xây một phát minh bên phải sân đấu. Sau 8 giây, phát minh sẽ kích hoạt, cho chạy tất cả Mô-đun.

2
Chọn 1 Mô-đun
4
Chọn Mô-đun Thứ Hai
6
Chọn Mô-đun Thứ Ba
Xạ Thủ image

T-Hex Xạ Thủ

Tướng Xạ Thủ nhận Sức Mạnh Công Kích. Mỗi đòn đánh thứ 4 của tướng Xạ Thủ gây thêm sát thương vật lý.

2
20% scaleAD, 100 sát thương cộng thêm
4
35% scaleAD, 200 sát thương cộng thêm