Tất cả
Tất cả
item imageQuỷ Kiếm
item imageÁc Long
item imageTai Ương
item imageBilgewater
item imageThần Rèn
item imageĐấu Sĩ
item imageÔng Bụt
item imageGiám Hộ
item imageĐứa Trẻ Bóng Tối
item imageDarkin
item imageVệ Quân
item imageDemacia
item imageHoàng Đế
item imageIxtal
item imageFreljord
item imagePhàm Ăn
item imageXạ Thủ
item imageBù Nhìn
item imageSiêu Hùng
item imageCơ Giáp Hex
item imageNữ Thợ Săn
item imageThuật Sĩ
item imageIonia
item imageDũng Sĩ
item imageCộng Sinh
item imageVĩnh Hằng
item imageViễn Kích
item imageNhiễu Loạn
item imageNoxus
item imagePiltover
item imageCực Tốc
item imageCổ Ngữ
item imageĐảo Bóng Đêm
item imageShurima
item imageLong Nữ
item imageĐồ Tể
item imagePháp Sư
item imageLinh Hồn
item imageKẻ Phá Xiềng
item imageTargon
item imageChiến Lang
item imageDây Cót Thời Gian
item imageLong Binh
item imageVệ Binh Ánh Sáng
item imageBộ Đôi Độc Dược
item imageĐại Ca
item imageChinh Phạt
item imageHư Không
item imageCảnh Vệ
item imageThăng Hoa
item imageYordle
item imageBất Tử
item imageZaun
item imageNoxus
item imagePháp Sư
item imageDũng Sĩ
Swain
4

Thông số Swain

Giáp: 60.00
Tốc Độ Đánh: 0.65
Tỷ Lệ Chí Mạng: 0.25
Sát Thương Chí Mạng: 1.40
Sát Thương: 40.00
Máu: 1200.00
Mana Ban Đầu: 50.00
Kháng Phép: 60.00
Mana: 145.00
Tầm Đánh: 1.00

Swain DTCL mùa 16: Cách lên đồ, đội hình phù hợp mạnh nhất

Kỹ Năng Của Swain

champion's skill

Trói Buộc

Mana: 50/145

Nội Tại: Mỗi giây, hồi lại ? (scaleHealthscaleAP) Máu và gây ? (scaleAP) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1 Ô.
Kích Hoạt: Mở ra một con mắt quỷ lên đám kẻ địch đông nhất ở gần, gây ? (scaleAP) sát thương phép và Làm Choáng chúng trong ? giây.

Hệ/Tộc Của Swain

Noxus image

Swain Noxus

Sau khi tướng địch đã mất đi 15% Máu, triệu hồi Atakhan, Kẻ Tàn Phá. Mỗi cấp sao của tướng Noxus sẽ tăng sức mạnh cho hắn.

3
Hắn chém kẻ địch, gây sát thương phép.
5
Tướng Noxus trở nên mạnh hơn nếu hắn sống sót.
7
Hắn hút cạn linh hồn của kẻ địch khi thi triển.
10
Sau 10 giây, TÀN PHÁ.
Pháp Sư image

Swain Pháp Sư

Đội của bạn nhận Sức Mạnh Phép Thuật, tướng Pháp Sư nhận nhiều hơn.

2
18% scaleAP, 25% scaleAP với tướng Pháp Sư
4
25% scaleAP, 40% scaleAP với tướng Pháp Sư
6
40% scaleAP, 60% scaleAP với tướng Pháp Sư
Dũng Sĩ image

Swain Dũng Sĩ

Tướng Dũng Sĩ nhận Chống Chịu, tăng thêm khi có trên 50% máu. Khi 1 tướng Dũng Sĩ hy sinh, các tướng Dũng Sĩ khác hồi lại 5% Máu tối đa.

2
18% hoặc 25% scaleDR
4
20% hoặc 30% scaleDR
6
25% hoặc 33% scaleDR

Đội Hình Phù Hợp Swain